🔍
Search:
ẦM Ĩ
🌟
ẦM Ĩ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
귀가 잘 안 들리게 될 정도로 크고 시끄럽게 떠들거나 우는 소리가 계속 나다.
1
INH ỎI:
Âm thanh kêu to và ồn ào liên tục phát ra tới mức điếc tai.
-
2
듣기 싫은 말을 큰 소리로 계속하다.
2
ẦM Ĩ:
Liên tiếp nói những lời khó nghe bằng giọng to.
-
Động từ
-
1
귀가 잘 안 들리게 될 정도로 크고 시끄럽게 떠들거나 우는 소리가 계속 나다.
1
INH ỎI:
Âm thanh kêu to và ồn ào liên tục phát ra tới mức điếc tai.
-
2
듣기 싫은 말을 큰 소리로 계속하다.
2
ẦM Ĩ:
Liên tiếp nói những lời khó nghe bằng giọng to.
-
Phó từ
-
1
어수선하고 시끄럽게.
1
ẦM Ĩ:
Lộn xộn và ồn ào.
-
2
지나치게 어수선하고 어지럽게.
2
LỘN XỘN:
Rất không trật tự và hỗn loạn.
-
Phó từ
-
1
어수선하고 시끄럽게.
1
ẦM Ĩ:
Lộn xộn và ồn ào.
-
2
지나치게 어수선하고 야단스럽게.
2
QUÁ MỨC:
Lộn xộn quá mức và ầm ĩ.
-
Phó từ
-
1
몹시 시끄러운 모양.
1
MỘT CÁCH ẦM Ĩ:
Hình ảnh rất ồn ào.
-
Tính từ
-
1
시끄럽고 정신없게 복잡하다.
1
ĐÔNG ĐÚC, ỒN Ĩ, ẦM Ĩ:
Ồn ào và phức tạp một cách rối bời.
-
Danh từ
-
1
아주 요란한 소리.
1
TIẾNG ỒN, TIẾNG ẦM Ĩ:
Âm thanh rất vang.
-
Tính từ
-
1
급하게 서두르거나 시끄럽게 떠들어서 어수선한 느낌이 있다.
1
ỒN ÀO, ẦM Ĩ, LÁO NHÁO:
Có cảm giác lộn xộn do vội vàng gấp gáp hoặc làm ồn.
-
Tính từ
-
1
급하게 서두르거나 시끄럽게 떠들어서 어수선하다.
1
ỒN ÀO, ẦM Ĩ, LÁO NHÁO:
Lộn xộn do vội vàng gấp gáp hoặc làm ồn.
-
Tính từ
-
1
어수선하고 시끄러운 데가 있다.
1
ẦM Ĩ:
Có phần lộn xộn và ồn ào.
-
2
지나치게 어수선하고 어지러운 데가 있다.
2
LỘN XỘN, NHỐN NHÁO:
Có phần quá lộn xộn và hỗn loạn.
-
Tính từ
-
1
어수선하고 시끄럽다.
1
ẦM Ĩ:
Lộn xộn và ồn ào.
-
2
지나치게 어수선하고 야단스럽다.
2
LÒE LOẸT, HỖN LOẠN:
Lộn xộn và ầm ĩ quá mức.
-
☆
Động từ
-
1
여러 사람이 큰 소리로 시끄럽게 떠들다.
1
LÀM HUYÊN NÁO, LÀM ẦM Ĩ:
Nhiều người gây ồn ào bằng giọng nói to.
-
Động từ
-
1
날벌레나 돌팔매 등이 빠르게 날아가는 소리가 계속 나다.
1
VÙ VÙ:
Tiếng bay nhanh liên tục của côn trùng có cánh hay cục đá ném.
-
2
가느다란 철사나 줄 등에 세찬 바람이 부딪쳐 울리는 소리가 계속 나다.
2
VÈO VÈO, VÙ VÙ:
Âm thanh phát ra do những thứ như dây thép mảnh hay sợi dây chạm vào trong gió mạnh.
-
3
소방차나 구급차 등이 계속 경적을 울리다.
3
ẦM Ĩ:
Âm thanh phát ra khi xe cứu hỏa hay xe cấp cứu ấn còi liên tục.
-
Phó từ
-
1
날벌레나 돌팔매 등이 계속 빠르게 날아가는 소리.
1
VÙ VÙ:
Tiếng bay nhanh liên tục của côn trùng có cánh hay cục đá ném.
-
2
가느다란 철사나 줄 등에 세찬 바람이 계속 부딪쳐 울리는 소리.
2
VÈO VÈO, VÙ VÙ:
Âm thanh phát ra do những thứ như dây thép mảnh hay sợi dây chạm vào trong gió mạnh.
-
3
소방차나 구급차 등이 경적을 계속 울릴 때 나는 소리.
3
ẦM Ĩ:
Âm thanh phát ra khi xe cứu hỏa hay xe cấp cứu ấn còi liên tục.
-
Phó từ
-
1
갑자기 화를 내거나 크게 소리를 지르는 모양.
1
TOÁNG, ẦM:
Hình ảnh bất thình lình nổi giận hay hét to lên.
-
2
뜻밖의 일이 갑자기 벌어져서 온통 시끄러워지거나 야단스러워지는 모양.
2
ẦM Ĩ:
Hình ảnh toàn bộ trở nên ồn ào hay nhốn nháo do việc ngoài ý muốn bất ngờ xảy ra.
-
3
닫혀 있던 문이나 창문을 갑자기 세게 여는 모양.
3
TOANG, TOÁC:
Hình ảnh bất ngờ mở mạnh cửa hay cửa sổ đang được đóng.
-
-
1
화나 신경질이 나서 날카롭고 큰 목소리를 내다.
1
QUÁT THÁO ẦM Ĩ, CÁU UM, QUÁT UM:
Cáu gắt hay giận giữ nên phát ra giọng nói to và sắc lẹm.
-
Phó từ
-
1
화를 벌컥 내며.
1
HÙNG HỒN, ẦM Ĩ, ẦM ÀO, ĐỘT NGỘT:
Nổi giận đùng đùng.
-
☆
Tính từ
-
1
여러 사람이 떠들어서 시끄럽다.
1
HUYÊN NÁO, ẦM Ĩ:
Nhiều người gây ồn nên ồn ào.
-
2
소문이나 사건 때문에 분위기가 시끄럽고 어수선하다.
2
XÔN XAO, RÂM RAN:
Bầu không khí ồn ào và chộn rộn vì tin đồn hay sự kiện.
-
Động từ
-
1
좋아서 떠들썩한 일이 벌어지다.
1
NÁO NHIỆT, ẦM Ĩ:
Việc làm ồn được diễn rà vì thích thú.
-
2
매우 곤란한 일이 벌어지다.
2
NÁO ĐỘNG, NÁO LOẠN:
Việc rất khó khăn xảy ra.
-
Tính từ
-
1
몹시 시끄럽다.
1
NÁO LOẠN, ẦM Ĩ:
Rất ồn ào.
-
2
복잡하고 어수선하다.
2
NHÁO NHÀO, NHỐN NHÁO:
Phức tạp và lộn xộn.
🌟
ẦM Ĩ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
어수선하고 시끄럽다.
1.
ẦM Ĩ:
Lộn xộn và ồn ào.
-
2.
지나치게 어수선하고 야단스럽다.
2.
LÒE LOẸT, HỖN LOẠN:
Lộn xộn và ầm ĩ quá mức.
-
☆
Động từ
-
1.
큰 소리로 시끄럽게 이야기하다.
1.
NÓI OANG OANG:
Nói chuyện ầm ĩ với giọng to.
-
2.
(낮잡아 이르는 말로) 말하다.
2.
ÔNG ỔNG:
(cách nói xem thường) Nói.
-
Phó từ
-
1.
쌓여 있던 단단한 물건이 갑자기 무너지는 소리. 또는 그 모양.
1.
ĐỔ XUỐNG ẦM ẦM:
Âm thanh những đồ vật cứng chắc đột nhiện đổ nhào xuống. Hoặc hình ảnh như thế.
-
2.
그릇에 담긴 액체가 야단스럽게 끓어오르는 소리. 또는 그 모양.
2.
SÔI ÙNG ỤC:
Âm thanh chất lỏng chứa trong chén bát sôi dữ dội. Hoặc hình ảnh như thế.
-
3.
아주 가까운 곳에서 천둥이 요란스럽게 치는 소리.
3.
ẦM ẦM:
Âm thanh sấm sét ầm ĩ từ nơi rất gần.
-
4.
사람, 짐승, 벌레 등이 한곳에 어지럽게 많이 몰려 있는 모양.
4.
ÙN ÙN, ÀO ÀO:
Hình ảnh con người, động vật hay con bọ ùa hỗn loạn vào một nơi.
-
5.
(비유적으로) 기대나 결심 등이 무너지는 모양.
5.
ĐỔ NHÀO, SỤP ĐỔ:
(cách nói ẩn dụ) Hình ảnh sụp đổ của sự chờ đợi hay quyết tâm.
-
6.
여러 사람이 한꺼번에 떠들썩하게 웃는 소리. 또는 그 모양.
6.
RẦN RẦN, ẦM Ĩ:
Tiếng cười ồn ào cùng một lúc của nhiều người. Hoặc hình ảnh như thế.
-
7.
여러 사람이 요란스럽게 박수를 치는 소리. 또는 그 모양.
7.
ẦM ẦM:
Tiếng vỗ tay ầm ĩ của nhiều người. Hoặc hình ảnh như thế.
-
8.
담겨 있던 물건들이 갑자기 쏟아지는 소리. 또는 그 모양.
8.
RÀO RÀO, TRÀO RA:
Âm thanh đồ vật được chứa bên trong trào ra. Hoặc hình ảnh như thế.
-
Phó từ
-
1.
사람이나 벌레 등이 한곳에 많이 모여 자꾸 떠들거나 움직이는 소리. 또는 그 모양.
1.
RÀO RÀO, ÀO ÀO:
Tiếng những đối tượng như người hay sâu bọ tập trung nhiều ở một chỗ và liên tục gây ồn ào hay di chuyển. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
2.
많은 양의 액체가 조금 시끄럽게 자꾸 끓어오르는 소리. 또는 그 모양.
2.
ÙNG ỤC, SÙNG SỤC:
Tiếng một lượng nhiều chất lỏng liên tục sôi một cách hơi ầm ĩ. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
3.
쌓아 놓은 물건들이 잇따라 갑자기 무너지는 소리. 또는 그 모양.
3.
RÀO RÀO, RẦM RẦM:
Tiếng đồ vật chất đống đột nhiên theo nhau đổ xuống. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
Phó từ
-
1.
여럿이 한데 모여 시끄럽게 떠들고 지껄이는 소리. 또는 그 모양.
1.
MỘT CÁCH HUYÊN NÁO, MỘT CÁCH NÁO NHIỆT:
Âm thanh nhiều người tụ tập lại một chỗ làm ồn và ầm ĩ. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
Phó từ
-
1.
소란스럽게 자꾸 떠드는 모양.
1.
ỒN ÀO, ỒN Ã, RẦM RĨ:
Hình ảnh cứ làm ồn một cách ầm ĩ.
-
Động từ
-
1.
소란스럽게 자꾸 떠들다.
1.
ỒN ÀO, ỒN Ã, RẦM RĨ:
Cứ gây ồn một cách ầm ĩ.
-
Động từ
-
1.
소란스럽게 자꾸 떠들다.
1.
NÁO LOẠN, NHỐN NHÁO:
Cứ gây ồn một cách ầm ĩ.
-
Danh từ
-
1.
(비유적으로) 평온한 자리에서 생각하지 못한 다툼이 일어남.
1.
BÌNH ĐỊA PHONG BA, ĐẤT BẰNG NỔI SÓNG GIÓ:
(cách nói ẩn dụ) Việc tự dưng gây ra chuyện dẫn đến xung đột hoặc làm cho tình huống trở nên ầm ĩ và khó khăn.
-
Phó từ
-
1.
크고 시끄럽게 울리는 소리.
1.
OANG OANG, RẦM RẦM:
Tiếng vang to và ầm ĩ.
-
2.
매우 시끄럽게 코를 고는 소리.
2.
KHÒ KHÒ, PHÌ PHÌ, O O:
Tiếng ngáy rất ồn.
-
Danh từ
-
1.
1.2~8 센티미터 정도의 몸에 투명한 날개가 있고 수컷이 나무에 붙어 시끄럽게 우는 여름 곤충.
1.
CON VE SẦU:
Côn trùng mùa hè, con đực sống bám trên cây kêu ầm ĩ, có cánh trong và mình dài từ 1,2 đến 8 xen ti mét.
-
Động từ
-
1.
소란스럽게 자꾸 떠들다.
1.
NÁO LOẠN, NHỐN NHÁO:
Cứ gây ồn một cách ầm ĩ.
-
Phó từ
-
1.
풍선이나 폭탄 등이 갑자기 계속해서 시끄럽게 터지는 소리.
1.
BANG BANG, BÔM BỐP:
Tiếng bóng bay hoặc lựu đạn liên tiếp phát nổ bất ngờ một cách ầm ĩ.
-
2.
큰 구멍이 계속해서 뚫리는 소리. 또는 그 모양.
2.
XOÈN XOẸT, RÈN RẸT, LỖ CHỖ:
Tiếng lỗ to liên tục bị đâm thủng. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
크고 탄력 있는 물건을 계속해서 두드리는 소리. 또는 그 모양.
3.
ĐEN ĐÉT, ĐÔM ĐỐP:
Tiếng gõ liên tiếp vào vật to và có độ đàn hồi. Hoặc hình ảnh đó.
-
4.
물건이 갑자기 계속해서 크게 튀는 소리. 또는 그 모양.
4.
LỐP BỐP, LÉP BÉP:
Tiếng vật liên tục nổ to bất ngờ. Hoặc hình ảnh đó.
-
Phó từ
-
1.
분위기 등이 자꾸 어수선하고 소란이 이는 모양.
1.
MỘT CÁCH XÔN XAO, MỘT CÁCH CHỘN RỘN:
Hình ảnh bầu không khí.. liên tục lộn xộn và ầm ĩ.
-
Động từ
-
1.
소란스럽게 떠들다.
1.
RẦM RĨ, ỒN Ã, ỒN ÀO:
Làm ồn một cách ầm ĩ.
-
Danh từ
-
1.
문제가 생겨서 시끄럽게 다투거나 떠들썩함.
1.
SỰ NÁO LOẠN, SỰ TRANH CÃI HỖN LOẠN:
Việc tranh cãi ồn ào hay ầm ĩ vì vấn đề phát sinh.
-
Động từ
-
1.
분위기 등이 자꾸 어수선하고 소란이 일다.
1.
NÁO ĐỘNG, LÁO NHÁO:
Bầu không khí.. liên tục lộn xộn và ầm ĩ.
-
Động từ
-
1.
큰 소리로 야단스럽게 떠들며 울다.
1.
GÀO KHÓC, KÊU KHÓC:
Khóc lóc và kêu gào ầm ĩ .
-
Động từ
-
1.
크고 단단한 물건이 부딪치면서 거칠게 울리는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
1.
LÁCH CÁCH, LẠCH CẠCH, LOẢNG XOẢNG:
Âm thanh mà đồ vật to và cứng va đập vào nhau liên tục phát ra một cách ầm ĩ. Hoặc liên tục phát ra âm thanh như vậy.
-
Phó từ
-
1.
큰 소리로 야단스럽게 떠들며 우는 모양.
1.
BÙ LU BÙ LOA, KHÓC LÓC ỒN Ĩ:
Hình ảnh khóc to và kêu gào ầm ĩ .